TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự ô nhiễm

sự ô nhiễm

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nhiễm bẩn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

sự ô nhiễm

pollution

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

contamination

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 contamination

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sự ô nhiễm

Verschmutzung

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Kontamination

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Allgemein bezeichnet man eine starke Luftverschmutzung als Smog (Kunstwort aus smoke + fog = Rauch + Nebel).

Thông thường một sự ô nhiễm không khí nặng nề được gọi là sương khói - smog (tên gọi được sáng tạo từ smoke + fog = khói + sương).

Die Möglichkeiten der modernen Industriegesellschaft bringen zwar einem Teil der Menschheit wachsenden Wohlstand, belasten aber die Ökosphäre durch Umweltverschmutzung, Naturzerstörung und Erschöpfung der natürlichen Hilfsquellen.

Tuy các khả năng của xã hội công nghiệp hiện đại mang lại sự thịnh vượng ngày càng tăng cho một phần nhân loại, nhưng cũng tác động xấu đến tầng sinh quyển bởi sự ô nhiễm môi trường, sự tàn phá thiên nhiên và làm cạn kiệt những nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Umweltbelastung kann bedeuten:

Sự ô nhiễm môi trường có thể:

Die industrielle Fertigung von Kraftfahrzeugen und der Betrieb von Kraftfahrzeugen belasten durch schadstoffhaltige Abgase, Stäube, chemische Subs­ tanzen, Abwässer und Lärm zunehmend unsere Um­ welt.

Ngành công nghiệp sản xuất và việc sử dụng xe cơ giới làm gia tăng sự ô nhiễm môi trường do phát sinh khí thải độc hại, bụi, chất hóa học, nước thải và tiếng ồn.

Um die Umweltbelastung durch Schadstoffe mög­ lichst gering zu halten, wurden z.B. zulässige Schad­ stoffgrenzwerte durch den Gesetzgeber festgelegt z.B. 120 g/dm3 bei motorischer Verbrennung.

Để giữ sự ô nhiễm môi trường gây ra bởi những chất thải độc hại ở mức tối thiểu, cơ quan luật pháp quy định giới hạn cho phép đối với chất thải, thí dụ như 120 g/dm3 cho sự cháy trong động cơ nổ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kontamination /[kontamina'tsiom], die; -, -en/

(Fachspr ) sự ô nhiễm;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

pollution

sự ô nhiễm (nước, không khí)

contamination

sự ô nhiễm, sự nhiễm bẩn

Từ điển môi trường Anh-Việt

Pollution

Sự ô nhiễm

Generally, the presence of a substance in the environment that because of its chemical composition or quantity prevents the functioning of natural processes and produces undesirable environmental and health effects. Under the Clean Water Act, for example, the term has been defined as the man-made or man-induced alteration of the physical, biological, chemical, and radiological integrity of water and other media.

Nói chung, thuật ngữ chỉ sự hiện diện của một chất trong môi trường làm cản trở chức năng các tiến trình tự nhiên và tạo ra những hậu quả không mong muốn cho sức khỏe và môi trường do thành phần hay lượng hoá học của nó. Ví dụ theo ðạo luật nước sạch, thuật ngữ được định nghĩa như sự thay đổi do con người gây ra cho tính toàn vẹn về mặt lý, hóa, sinh, phản quang của nước và các môi trường khác.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Pollution

[DE] Verschmutzung

[VI] Sự ô nhiễm

[EN] Generally, the presence of a substance in the environment that because of its chemical composition or quantity prevents the functioning of natural processes and produces undesirable environmental and health effects. Under the Clean Water Act, for example, the term has been defined as the man-made or man-induced alteration of the physical, biological, chemical, and radiological integrity of water and other media.

[VI] Nói chung, thuật ngữ chỉ sự hiện diện của một chất trong môi trường làm cản trở chức năng các tiến trình tự nhiên và tạo ra những hậu quả không mong muốn cho sức khỏe và môi trường do thành phần hay lượng hoá học của nó. Ví dụ theo ðạo luật nước sạch, thuật ngữ được định nghĩa như sự thay đổi do con người gây ra cho tính toàn vẹn về mặt lý, hóa, sinh, phản quang của nước và các môi trường khác.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 contamination /cơ khí & công trình/

sự ô nhiễm

contamination /điện tử & viễn thông/

sự ô nhiễm

contamination /môi trường/

sự ô nhiễm

pollution /môi trường/

sự ô nhiễm

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

contamination

sự ô nhiễm

pollution

sự ô nhiễm