Việt
silic
Si
silixic
một nguyên tố hóa học
Anh
silicon
siliceous
Silica
Si silicon
flinty
cherty
si
silicon n.
Đức
Silizium
kieselig
Kiesel-
cium
Pháp
silicium
siliceux
cium /[zi'liitsiom], Silizium, das; -s/
(Zeichen: Si) silic; một nguyên tố hóa học (chemi scher Grundstoff);
Silicon,Si
Silic, Si
Silic (hóa học)
si, siliceous
silic (hóa học)
silicon /ô tô/
(thuộc) silic
(thuộc ) silic
Silizium /nt/M_TÍNH, ĐIỆN, Đ_TỬ, KT_ĐIỆN, V_LÝ, VT_THUỶ/
[EN] silicon
[VI] silic
Kiesel- /pref/HOÁ/
[EN] siliceous
[VI] (thuộc) silic
Silizium /nt/HOÁ/
[EN] Si silicon (Si)
[VI] silic, Si
Si /nt (Silizium)/HOÁ/
[EN] Si (silicon)
Một nguyên tố hóa học bán kim loại làm vật liệu bán dẫn tuyệt vời cho thiết bị quang điện s. Nó kết tinh trong mạng lập phương tâm mặt giống như một viên kim cương. Nó thường được tìm thấy trong cát và thạch anh (dưới dạng oxit).
[DE] Silizium
[FR] silicium
[DE] kieselig
[VI] (thuộc) silic, silixic
[FR] siliceux