Inversion
[DE] Inversion
[VI] Tầng nghịch đảo
[EN] A layer of warm air that prevents the rise of cooling air and traps pollutants beneath it; can cause an air pollution episode.
[VI] Một tầng không khí ấm ngăn sự dâng lên của không khí lạnh và chặn những chất gây ô nhiễm bên dưới. Nó có thể gây ra hồi đoạn ô nhiễm không khí.