TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tập tính học

tập tính học

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Phong tục học

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

tập tính học

ethology

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

tập tính học

Ethologie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etholo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

tập tính học

Ethologie

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ethology

Phong tục học, tập tính học

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ethologie /[etolo'gi:], die; -/

tập tính học (V erhaltensforschung);

etholo /gisch (Adj.)/

(thuộc) tập tính học;

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

ethology

tập tính học

Khoa học nghiên cứu về tập tính của động vật.

Từ Điển Tâm Lý

TẬP TÍNH HỌC

[VI] TẬP TÍNH HỌC

[FR] Ethologie

[EN]

[VI] Môn nghiên cứu cách ứng xử của thú vật trong cuộc sống. Khác với sinh lý học nghiên cứu hoạt động của các bộ phận cơ thể, tập tính học nghiên cứu hoạt động của các “con” động vật, xem xét những hành vi để kiếm ăn, quan hệ đực cái, cách nuôi con, tự vệ hay tấn công, xây tổ, quần tụ…Lorenz và Tinbergen là hai tác giả nổi tiếng. Tập tính học đã nêu lên những khái niệm chủ yếu như sau: - gắn bó giữa mẹ và con, cặp đôi mẹ - con (attachement) - dấu ấn (empreint) - hung tính (agression) - lãnh thổ (territoire) - tôn ti (híerarchie) (x. các từ này) Tập tính học cho thấy rất nhiều cách ứng xử của loài người bắt nguồn từ cuộc sống của các động vật, làm sáng tỏ nguồn gốc của những bản năng và tập tính, tục lệ, theo quan điểm tiến hóa luận; nhưng nếu ngoại suy một cách máy móc, rồi từ hành vi của các động vật rút ra những kết luận về loài người là một cách làm phản khoa học, thường nhằm chứng minh những định kiến của tác giả. Tập tính học giúp cho hiểu nhiều điểm trong tâm lý của trẻ em (những nghiên cứu động vật trong phòng thí nghiệm không thuộc về tập tính học).

Từ điển phân tích kinh tế

ethology

tập tính học