TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tự cung tự cấp

Tự cung tự cấp

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển nông lâm Anh-Việt

Anh

tự cung tự cấp

Selfư sufficiency

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

autarky

 
Từ điển phân tích kinh tế

Subsistence

 
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển nông lâm Anh-Việt

Subsistence

Tự cung tự cấp

Từ điển phân tích kinh tế

autarky

tự cung tự cấp

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Selfư sufficiency

Tự cung tự cấp

Một chính sách kinh tế theo đó một nước quyết tâm sản xuất đáp ứng đến mức lớn nhất cho nhu cầu tiêu thụ. Ngoại Thương cũng diễn ra ở các nước thực hiện các chính sách này, như ng chủ yếu là để nhập khẩu các nguyên liệu thô cần thiết không có sẵn trong nước và xuất khẩu các nguyên liệu thô và các sản phẩm khác không cần thiết trên thị trường trong nư ớc. Chính sách kiểu này không tính đến những lợi ích thu đượctừ chuyên môn hoá quốc tế và chính sách này làm kìm hãm sự mở rộng của Thương mại và nền kinh tế trên diện rộng hơn. Xem thêm autarky, comperative advantage, international division of labour, selfư sufficiency và technoơnationalism.