TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

subsistence

Mức đủ sống.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Sự tồn tại

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Tự cung tự cấp

 
Từ điển nông lâm Anh-Việt

Tự lập thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tự lập tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tự ngã

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vị cách .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

subsistence

subsistence

 
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

subsistence

Tự lập thể, tự lập tính, tự ngã, vị cách [là tồn hữu không tùy thuộc vào tồn hữu khác mà chỉ do tự thân].

Từ điển nông lâm Anh-Việt

Subsistence

Tự cung tự cấp

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Subsistence

[VI] (n) Sự tồn tại

[EN] (i.e. that which is directly needed for consumption or to exist). ~ economy: Nền kinh tế tự túc tự cấp; ~ farming: Chế độ canh tác tự túc tự cấp. Xem thêm Farming.

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Subsistence

Mức đủ sống.

Mức tiêu dùng tối thiểu cần có để tồn tại. Khái niệm này được các nhà KINH TẾ HỌC CỔ ĐIỂN dùng để giải thích mức tiền công dài hạn.

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

subsistence

Sustenance.