Việt
Thuật toán
giải thuật
angôrit
thuật giải
angorit
Anh
algorithm
algortihm
division algobrithm
algobrithm
algorithmical
algorithmic
Đức
Algorithmus
algorithmisch
Pháp
Algorithme
algorithmisch /adj/M_TÍNH/
[EN] algorithmic
[VI] (thuộc) thuật toán, giải thuật
Algorithmus /m/M_TÍNH, C_THÁI, TOÁN/
[EN] algorithm
[VI] thuật toán, thuật giải, angorit
thuật toán,giải thuật
[DE] Algorithmus
[VI] thuật toán, giải thuật
[FR] algorithme
thuật toán
thuật toán, angôrit
(thuộc) thuật toán, angôrit
[VI] Thuật toán
THUẬT TOÁN
[VI] THUẬT TOÁN
[FR] Algorithme
[EN]
[VI] Là cách làm để giải vấn đề, bảo đảm đưa đến giải pháp (hoặc bảo đảm không có giải pháp) nghĩa là cứ làm đúng theo các bước đã vạch ra thì sẽ có kết quả. Từ thuật toán ngày nay được dùng rộng rãi trong dạy học chương trình hóa. Phân biệt thuật toán đồng nhất cho phép lớp vấn đề và thuật toán giải quyết để tìm ra giải pháp. Trái với hướng tìm (heuristique – xem Hướng tìm); Hướng tìm chỉ gợi cho ta để đi nhanh hơn đến tìm giải pháp, chức không trực tiếp đưa đến giải pháp.
algortihm /toán học/
Một thủ tục toán hoặc lôgic để giải quyết một bài toán. Thuật toán là một công thức giải quyết để tìm đáp số đúng cho một bài toán khó bằng cách chia nhỏ bài toán đó thành một số bước đơn giản hơn.