TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiêu chuẩn hoá

tiêu chuẩn hoá

 
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

làm phù hợp với tiêu chuẩn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thống nhất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

tiêu chuẩn hoá

normalization

 
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

standardization

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

standardization

Tiêu chuẩn hoá, làm phù hợp với tiêu chuẩn, thống nhất

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

normalization

tiêu chuẩn hoá

Là thiết kế CSDL mức quan niệm bao gồm việc áp dụng các phụ thuộc dữ liệu cho một mô hình dữ liệu để ngăn chặn sự dư thừa, tránh những mâu thuẫn dữ liệu.