Việt
trăng
Anh
moon
Đức
Mond
Trăng
(Chị). Do chữ Nguyệt Tỷ. Lý Thương Ẩn đã từng gọi trăng bằng chị: Nguyệt tỷ tằng phùng hạ thái thiềm (Cung thiềm từng gặp chị Hằng Nga). Chị trăng, dì gió khéo thày lay. Thơ Cổ
moon /xây dựng/
trăng (mặt)
Mond m; trăng non Neumond m;