Mond /[mo:nt], der; -[e]s, -e/
(o PI ) mät trăng;
der Mond geht auf : trăng lèn zum Mond fliegen : bay lèn mặt trăng den Mond anbellen (ugs.) : chửi ầm ỹ jmdn. auf den/zum Mond schießen können/mö- gen : (tiếng lóng) rất giận ai, muôn tông ai đi khuất mắt auửhinter dem Mond leben (ugs.) : không biết gì về tình hình hiện tại, ngơ ngác như sông trên mây in den Mond gucken (ugs.) : (đi hay về) tay không (etw.) in den Mond schreiben (ugs.) : xem như đã mất (vật gì) nach dem Mond gehen (ugs.) : (đồng hồ) chạy không đúng.
Mond /[mo:nt], der; -[e]s, -e/
(Astton ) vệ tinh;
die Monde des Jupiter : các vệ tinh của sao Mộc.
Mond /[mo:nt], der; -[e]s, -e/
vật hình tròn như mặt trăng;
Mond /[mo:nt], der; -[e]s, -e/
(dichter, veraltet) tháng (Monat);