TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mät trăng

mät trăng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mät trăng

Mond

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Mond geht auf

trăng lèn

zum Mond fliegen

bay lèn mặt trăng

den Mond anbellen (ugs.)

chửi ầm ỹ

jmdn. auf den/zum Mond schießen können/mö- gen

(tiếng lóng) rất giận ai, muôn tông ai đi khuất mắt

auửhinter dem Mond leben (ugs.)

không biết gì về tình hình hiện tại, ngơ ngác như sông trên mây

in den Mond gucken (ugs.)

(đi hay về) tay không

(etw.) in den Mond schreiben (ugs.)

xem như đã mất (vật gì)

nach dem Mond gehen (ugs.)

(đồng hồ) chạy không đúng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mond /[mo:nt], der; -[e]s, -e/

(o PI ) mät trăng;

trăng lèn : der Mond geht auf bay lèn mặt trăng : zum Mond fliegen chửi ầm ỹ : den Mond anbellen (ugs.) (tiếng lóng) rất giận ai, muôn tông ai đi khuất mắt : jmdn. auf den/zum Mond schießen können/mö- gen không biết gì về tình hình hiện tại, ngơ ngác như sông trên mây : auửhinter dem Mond leben (ugs.) (đi hay về) tay không : in den Mond gucken (ugs.) xem như đã mất (vật gì) : (etw.) in den Mond schreiben (ugs.) (đồng hồ) chạy không đúng. : nach dem Mond gehen (ugs.)