Mond /[mo:nt], der; -[e]s, -e/
(o PI ) mät trăng;
trăng lèn : der Mond geht auf bay lèn mặt trăng : zum Mond fliegen chửi ầm ỹ : den Mond anbellen (ugs.) (tiếng lóng) rất giận ai, muôn tông ai đi khuất mắt : jmdn. auf den/zum Mond schießen können/mö- gen không biết gì về tình hình hiện tại, ngơ ngác như sông trên mây : auửhinter dem Mond leben (ugs.) (đi hay về) tay không : in den Mond gucken (ugs.) xem như đã mất (vật gì) : (etw.) in den Mond schreiben (ugs.) (đồng hồ) chạy không đúng. : nach dem Mond gehen (ugs.)