TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

moon

mặt trăng

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trăng crescent ~ trăng lưỡi liềm full ~ trăng tròn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

trăng ngày vọng half ~ trăng thượng huyền

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

trăng hạ huyền mock ~ mặt trăng giả

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

ảo nguyệt new ~ trăng non

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

trăng ngày sóc

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

. mặt trăng

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Trăng.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

moon

moon

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Đức

moon

Mond

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

moon

Lune

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The blue shadows of trees in a full moon.

Bóng cây màu xanh lúc trăng tròn.

Suppose that time is not a quantity but a quality, like the luminescence of the night above the trees just when a rising moon has touched the treeline.

Giả sử rằng thời gian không phải là lượng mà là chất, như ánh trăng trong đêm trên các ngọn cây khi trăng lên vừa chớm hàng cây.

Long ago, before the Great Clock, time was measured by changes in heavenly bodies: the slow sweep of stars across the night sky, the arc of the sun and variation in light, the waxing and waning of the moon, tides, seasons.

Hồi xửa hồi xưa, trước khi có chiếc Đồng hồ Vĩ đại, thời gian được đo theo sự thay đổi của các thiên thể: theo sự di chuyển chậm chạp của các ngôi sao trên bầu trời đêm, theo vòng cung của mặt trời và sự thay đổi của ánh sáng, theo sự đầy khuyết của mặt trăng, theo thủy triều của biển cả và bốn mùa.

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Moon

Trăng.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mond /m/DHV_TRỤ/

[EN] moon

[VI] mặt trăng

Từ điển toán học Anh-Việt

moon

. mặt trăng

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

moon /SCIENCE/

[DE] Mond

[EN] moon

[FR] Lune

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

moon

trăng crescent ~ trăng lưỡi liềm full ~ trăng tròn, trăng ngày vọng half ~ trăng thượng huyền ; trăng hạ huyền mock ~ mặt trăng giả, ảo nguyệt new ~ trăng non, trăng ngày sóc

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

moon

Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

moon /n/ASTRO-PHYSICS/

moon

mặt trăng

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

moon

moon

n. the bright object often seen in the night sky that orbits the earth about every twentynine days

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

moon

mặt trăng