Việt
mặt trăng
trăng crescent ~ trăng lưỡi liềm full ~ trăng tròn
trăng ngày vọng half ~ trăng thượng huyền
trăng hạ huyền mock ~ mặt trăng giả
ảo nguyệt new ~ trăng non
trăng ngày sóc
. mặt trăng
Trăng.
Anh
moon
Đức
Mond
Pháp
Lune
The blue shadows of trees in a full moon.
Bóng cây màu xanh lúc trăng tròn.
Suppose that time is not a quantity but a quality, like the luminescence of the night above the trees just when a rising moon has touched the treeline.
Giả sử rằng thời gian không phải là lượng mà là chất, như ánh trăng trong đêm trên các ngọn cây khi trăng lên vừa chớm hàng cây.
Long ago, before the Great Clock, time was measured by changes in heavenly bodies: the slow sweep of stars across the night sky, the arc of the sun and variation in light, the waxing and waning of the moon, tides, seasons.
Hồi xửa hồi xưa, trước khi có chiếc Đồng hồ Vĩ đại, thời gian được đo theo sự thay đổi của các thiên thể: theo sự di chuyển chậm chạp của các ngôi sao trên bầu trời đêm, theo vòng cung của mặt trời và sự thay đổi của ánh sáng, theo sự đầy khuyết của mặt trăng, theo thủy triều của biển cả và bốn mùa.
Moon
Mond /m/DHV_TRỤ/
[EN] moon
[VI] mặt trăng
moon /SCIENCE/
[DE] Mond
[FR] Lune
trăng crescent ~ trăng lưỡi liềm full ~ trăng tròn, trăng ngày vọng half ~ trăng thượng huyền ; trăng hạ huyền mock ~ mặt trăng giả, ảo nguyệt new ~ trăng non, trăng ngày sóc
moon /n/ASTRO-PHYSICS/
n. the bright object often seen in the night sky that orbits the earth about every twentynine days