TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lune

hình trăng lưỡi liềm

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

hình trăng

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

lune

lune

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

moon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

lune

Mond

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Lune

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

lune

lune

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
luné

luné

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

lunée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La Lune

Mặt trăng.

Etre dans la lune

O

Etre dans une bonne (une mauvaise) lune

Vui vẻ, dễ chịu (cáu kính, khó chịu). >

Etre bien (mal) luné

Vui vẻ, de chịu; cáu kính, khó chịu (do ảnh hưởng của tuần trăng dối vói tính tình).

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

lune

lune

Mond

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Lune /SCIENCE/

[DE] Mond

[EN] moon

[FR] Lune

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

lune

lune [lyn] n. f. I. Mặt trăng. 1. THIÊN và Thdụng La Lune: Mặt trăng. 2. Thdụng > Clair de lune: Anh trăng, sáng trăng. > Croissant de lune: Trăng lưõi liềm. 3. Phases de la Lune: Các pha của mặt trăng. > Nouvelle Lune: Trăng non. > Pleine Lune: Trăng trồn. 4. loc. Bóng Visage, face en plaine lune: Mặt trồn vành vạnh. > Thân Demander, promettre la lune: Đồi trăng dưói nước, hứa hão; đồi chuyện không thể làm được. > Thân Vouloir attraper la lune avec ses dents: Mo 9 trăng đáy nước. > Thân Etre dans la lune: O trên mây, lơ đãng. t> ĨHÊ Coup de pied à la lune: Cú móc bóng. II. 1. Tháng âm lịch. 2. Tuần trăng. > Bóng, Thân Cû Etre dans une bonne (une mauvaise) lune: Vui vẻ, dễ chịu (cáu kính, khó chịu). > Mói Lune rousse: Tuần trăng úa, tuần trăng bắt đầu sau lễ Phục sinh. > Thán Vieilles lunes: Thuở xưa. > Lune de miel: Tuần trăng mật. m Sự trồn vành vạnh. 1. Thân Mặt tron vành vạnh, mặt vành trăng. 2. Thân Mông, đít. 3. Lune d’eau: Cây, hoa súng. 4. Lune de mer hay lune: Cá trăng, cá đầu.

luné,lunée

luné, ée [lyne] adj. Etre bien (mal) luné: Vui vẻ, de chịu; cáu kính, khó chịu (do ảnh hưởng của tuần trăng dối vói tính tình).

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

lune

[DE] Lune

[VI] hình trăng lưỡi liềm, hình trăng

[FR] lune