lune
lune [lyn] n. f. I. Mặt trăng. 1. THIÊN và Thdụng La Lune: Mặt trăng. 2. Thdụng > Clair de lune: Anh trăng, sáng trăng. > Croissant de lune: Trăng lưõi liềm. 3. Phases de la Lune: Các pha của mặt trăng. > Nouvelle Lune: Trăng non. > Pleine Lune: Trăng trồn. 4. loc. Bóng Visage, face en plaine lune: Mặt trồn vành vạnh. > Thân Demander, promettre la lune: Đồi trăng dưói nước, hứa hão; đồi chuyện không thể làm được. > Thân Vouloir attraper la lune avec ses dents: Mo 9 trăng đáy nước. > Thân Etre dans la lune: O trên mây, lơ đãng. t> ĨHÊ Coup de pied à la lune: Cú móc bóng. II. 1. Tháng âm lịch. 2. Tuần trăng. > Bóng, Thân Cû Etre dans une bonne (une mauvaise) lune: Vui vẻ, dễ chịu (cáu kính, khó chịu). > Mói Lune rousse: Tuần trăng úa, tuần trăng bắt đầu sau lễ Phục sinh. > Thán Vieilles lunes: Thuở xưa. > Lune de miel: Tuần trăng mật. m Sự trồn vành vạnh. 1. Thân Mặt tron vành vạnh, mặt vành trăng. 2. Thân Mông, đít. 3. Lune d’eau: Cây, hoa súng. 4. Lune de mer hay lune: Cá trăng, cá đầu.
luné,lunée
luné, ée [lyne] adj. Etre bien (mal) luné: Vui vẻ, de chịu; cáu kính, khó chịu (do ảnh hưởng của tuần trăng dối vói tính tình).