TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trăng

trăng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Tầm Nguyên

Anh

trăng

 moon

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

trăng

Mond

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

trăng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die blauen Schatten von Bäumen bei

Bóng cây màu xanh lúc trăng tròn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The blue shadows of trees in a full moon.

Bóng cây màu xanh lúc trăng tròn.

Suppose that time is not a quantity but a quality, like the luminescence of the night above the trees just when a rising moon has touched the treeline.

Giả sử rằng thời gian không phải là lượng mà là chất, như ánh trăng trong đêm trên các ngọn cây khi trăng lên vừa chớm hàng cây.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Erde und Mond

 Trái đất và mặt trăng

Erde und Mond

Hình 2: Trái đất và mặt trăng

Từ điển Tầm Nguyên

Trăng

(Chị). Do chữ Nguyệt Tỷ. Lý Thương Ẩn đã từng gọi trăng bằng chị: Nguyệt tỷ tằng phùng hạ thái thiềm (Cung thiềm từng gặp chị Hằng Nga). Chị trăng, dì gió khéo thày lay. Thơ Cổ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 moon /xây dựng/

trăng (mặt)

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

trăng

Mond m; trăng non Neumond m;