Threshold Limit Value
[DE] Grenzwert (TLV)
[VI] Trị số giới hạn ngưỡng (TLV)
[EN] The concentration of an airborne substance to which an average person can be repeatedly exposed without adverse effects. TLVs may be expressed in three ways over a normal 8-hour workday or 40-hour workweek; (2)TLV-STEL – Short-term exposure limit or maximum concentration for a brief specified period of time, depending on a specific chemical (TWA must still be met); and (3) TLV-CEL – Ceiling Exposure Limit or maximum exposure concentration not to be exceeded under any circumstances. (TWA must still be met.) (1) TLV-TWA – Time weighted average, based on an allowable exposure averaged
[VI] Nồng độ của một chất bay mà một người trung bình có thể tiếp xúc nhiều lần mà không có tác hại. TLV có thể diễn tả theo ba cách trung bình trong thời gian ngày làm việc 8 tiếng hoặc tuần làm việc 40 tiếng; (2) TLV-STEL giới hạn tiếp xúc ngắn hạn hay nồng độ tối đa trong khoảng thời gian đặc trưng chung, tu ỳ thuộc vào hoá chất cụ thể (trung bình tính theo thời gian vẫn phù hợp); và (3) TLV- CEL giới hạn tiếp xúc trần hay nồng độ tiếp xúc tối đa không được vượt quá trong bất kỳ hoàn cảnh nào (trung bình tính theo thời gian vẫn phù hợp).