Việt
anh đào
anh đào .
Anh
cherry
Đức
Süßkirschenbaum
Jede Stadt muß ihre eigenen Pflaumen und Kirschen anbauen, jede Stadt muß ihre eigenen Rinder und Schweine züchten, ihre eigenen Fabriken errichten.
Mỗi thành phố phải tự trồng mơ và anh đào, mỗi thành phố phải tự chăn nuôi bò heo, tự xây dựng hãng xưởng.
Die Kirschen in den Obstverkaufsbuden liegen säuberlich aufgereiht, die Hüte im Putzmacherladen sind ordentlich übereinandergestapelt, die Blumen auf den Balkonen vollkommen symmetrisch angeordnet, auf dem Boden der Bäckerei liegt kein Krümel, auf den Steinfliesen der Speisekammer ist keine Milch verschüttet.
Những trái anh đào nằm thẳng thớm trong các hiệu trái cây, những cái mũ chồng lên nhau ngay ngắn trong tiệm mũ, những chậu hoa xếp đối xứng gọn gàng trên các bao lơn, trên sàn tiệm bánh mì không vương một mẩu vụn, trên sàn phòng chứa lương thực không dính một chút sữa.
Each city must grow its own plums and its cherries, each city must raise its own cattle and pigs, each city must build its own mills.
The cherries in the fruit stalls sit aligned in rows, the hats in the millinery shop are neatly stacked, the flowers on the balconies are arranged in perfect symmetries, no crumbs lie on the bakery floor, no milk is spilled on the cobblestones of the buttery.
Süßkirschenbaum /m -(e)s, -bäume (thực vật)/
cây] anh đào (Cerasus auium Moench.).
- d. Cây to vùng ôn đới cùng họ với hoa hồng, quả to bằng đầu ngón tay, vỏ nhẵn bóng, màu đỏ hoặc vàng nhạt, vị ngọt, hơi chua.