Việt
bào nhỏ
nạo vụn
Đức
schaben
Dieser großen Zelle entsprechen aber 1000 Zellen mit einer Kantenlänge l = 1 μm (so viel würden in sie hineinpassen).
Tế bào lớn này có thể chứa 1000 tế bào nhỏ với cạnh l = 1 μm (số tế bào nhỏ có thể vào được).
Im Übrigen spricht man von einem sterilen Bioreaktoransatz, wenn die Überlebenswahrscheinlichkeit von Zellen nach der Sterilisation kleiner als 10–6 ist (Seite 105).
Ngoài ra cũng được xem là lò phản ứng gần như vô trùng (bioreactor approach), nếu khả năng sống sót của các tế bào nhỏ hơn 10-6, sau khi tiệt trùng (trang 105).
Die geringe Größe der Mikroorganismen ist kein Nachteil, da die Nährstoffaufnahme aus der Umwelt, die Ausscheidung von Abfallprodukten und der Gasaustausch immer über die Oberfläche der Zellen erfolgen. Kleine Zellen haben dabei ein deutlich günstigeres Verhältnis der Zelloberfläche zum Zellvolumen als große Zellen.
Khối lượng nhỏ của vi sinh vật không có nghĩa bất lợi, vì việc nhận thức ăn từ bên ngoài, thải các sản phẩm thừa và trao đổi khí luôn phải theo con đường mặt bên ngoài của tế bào. Tế bào nhỏ luôn có tỷ lệ diện tích bề mặt so với thể tích thuận lợi hơn các tế bào lớn, vì vậy được các vi sinh vật ưu tiên đặc biệt.
schaben /(sw. V.; hat)/
bào nhỏ; nạo vụn;