TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bào nhỏ

bào nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nạo vụn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bào nhỏ

schaben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dieser großen Zelle entsprechen aber 1000 Zellen mit einer Kantenlänge l = 1 μm (so viel würden in sie hineinpassen).

Tế bào lớn này có thể chứa 1000 tế bào nhỏ với cạnh l = 1 μm (số tế bào nhỏ có thể vào được).

Im Übrigen spricht man von einem sterilen Bioreaktoransatz, wenn die Überlebenswahrscheinlichkeit von Zellen nach der Sterilisation kleiner als 10–6 ist (Seite 105).

Ngoài ra cũng được xem là lò phản ứng gần như vô trùng (bioreactor approach), nếu khả năng sống sót của các tế bào nhỏ hơn 10-6, sau khi tiệt trùng (trang 105).

Die geringe Größe der Mikroorganismen ist kein Nachteil, da die Nährstoffaufnahme aus der Umwelt, die Ausscheidung von Abfallprodukten und der Gasaustausch immer über die Oberfläche der Zellen erfolgen. Kleine Zellen haben dabei ein deutlich günstigeres Verhältnis der Zelloberfläche zum Zellvolumen als große Zellen.

Khối lượng nhỏ của vi sinh vật không có nghĩa bất lợi, vì việc nhận thức ăn từ bên ngoài, thải các sản phẩm thừa và trao đổi khí luôn phải theo con đường mặt bên ngoài của tế bào. Tế bào nhỏ luôn có tỷ lệ diện tích bề mặt so với thể tích thuận lợi hơn các tế bào lớn, vì vậy được các vi sinh vật ưu tiên đặc biệt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schaben /(sw. V.; hat)/

bào nhỏ; nạo vụn;