TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bác đèn

bác đèn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tim đèn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đuôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bác đèn

Lunte

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Lunte aus der Hand schlagen

làm vô hại, làm vô hiệu, khủ độc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Lunte /ỉ =, -n/

ỉ 1. [cái] bác đèn, tim đèn, bác; ngòi nổ, ngòi pháo, ngòi súng; ngòi mìn; 2. đuôi (cáo, thỏ...); Lunte riechen cảm tháy nguy hiểm, đoán trước sự nguy hiểm; /m die Lunte aus der Hand schlagen làm vô hại, làm vô hiệu, khủ độc.