Việt
bác đèn
tim đèn
bác
đuôi
Đức
Lunte
die Lunte aus der Hand schlagen
làm vô hại, làm vô hiệu, khủ độc.
Lunte /ỉ =, -n/
ỉ 1. [cái] bác đèn, tim đèn, bác; ngòi nổ, ngòi pháo, ngòi súng; ngòi mìn; 2. đuôi (cáo, thỏ...); Lunte riechen cảm tháy nguy hiểm, đoán trước sự nguy hiểm; /m die Lunte aus der Hand schlagen làm vô hại, làm vô hiệu, khủ độc.