TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bánh ngọt

bánh ngọt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bánh quy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bột có trộn men để làm bánh mì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bánh mì có cặp nhân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bánh ngọt uống chè

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

bánh ngọt

cake

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

gateaux

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

bánh ngọt

Kuchen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Torte

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bánh ngọt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Patisserie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Brioche

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hefeteig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Teebrotchen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Was aus den elektromagnetischen Experimenten hervorgeht, ist etwas viel Fundamentaleres.« Einstein streicht sich nachdenklich über den Schnurrbart und verzehrt dann gierig das Kleingebäck, das vor ihnen auf dem Tisch steht.

Einstein vuốt ria mép trầm ngâm, ngốn ngấu bánh ngọt trên bàn.

In dem kleinen Café mit den sechs Tischen auf der Straße und den Petunienkästen sitzt ein junger Mann vor Kaffee und Kuchen.

Ở cái quán nhỏ bày ngoài đường sáu cái bàn và những chậu hoa dã yên có một chàng trai ngồi uống cà phê, ăn bánh ngọt.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Einstein scratches his mustache and hungrily eats the crackers on the table.

Einstein vuốt ria mép trầm ngâm, ngốn ngấu bánh ngọt trên bàn.

In the little café with the six outdoor tables and the row of petunias, a young man sits with his coffee and pastry.

Ở cái quán nhỏ bày ngoài đường sáu cái bàn và những chậu hoa dã yên có một chàng trai ngồi uống cà phê, ăn bánh ngọt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Teebrotchen /n -s, =/

1. bánh mì có cặp nhân (thịt, ba tê...); 2. bánh ngọt, bánh ngọt uống chè;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Patisserie /[patisa'ri:], die; -, -n/

(Schweiz , sonst veraltet) bánh ngọt (Feingebäck);

Brioche /[bri of], die; -, -s/

bánh ngọt; bánh quy;

Hefeteig /der/

bột có trộn men để làm bánh mì; bánh ngọt;

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

cake

Bánh ngọt

gateaux

Bánh ngọt

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bánh ngọt

Kuchen m, Torte f; bánh ngọt CÓ nhiều lớp Blätterkuchen ìtíịngbẻ làm bánh ngọt, hiệu bánh ngọt Feinbäckerei f; người làm bánh ngọt Konditor m