Việt
bánh ngọt
bánh quy
bột có trộn men để làm bánh mì
bánh mì có cặp nhân
bánh ngọt uống chè
Anh
cake
gateaux
Đức
Kuchen
Torte
Patisserie
Brioche
Hefeteig
Teebrotchen
Was aus den elektromagnetischen Experimenten hervorgeht, ist etwas viel Fundamentaleres.« Einstein streicht sich nachdenklich über den Schnurrbart und verzehrt dann gierig das Kleingebäck, das vor ihnen auf dem Tisch steht.
Einstein vuốt ria mép trầm ngâm, ngốn ngấu bánh ngọt trên bàn.
In dem kleinen Café mit den sechs Tischen auf der Straße und den Petunienkästen sitzt ein junger Mann vor Kaffee und Kuchen.
Ở cái quán nhỏ bày ngoài đường sáu cái bàn và những chậu hoa dã yên có một chàng trai ngồi uống cà phê, ăn bánh ngọt.
Einstein scratches his mustache and hungrily eats the crackers on the table.
In the little café with the six outdoor tables and the row of petunias, a young man sits with his coffee and pastry.
Teebrotchen /n -s, =/
1. bánh mì có cặp nhân (thịt, ba tê...); 2. bánh ngọt, bánh ngọt uống chè;
Patisserie /[patisa'ri:], die; -, -n/
(Schweiz , sonst veraltet) bánh ngọt (Feingebäck);
Brioche /[bri of], die; -, -s/
bánh ngọt; bánh quy;
Hefeteig /der/
bột có trộn men để làm bánh mì; bánh ngọt;
Bánh ngọt
Kuchen m, Torte f; bánh ngọt CÓ nhiều lớp Blätterkuchen ìtíịngbẻ làm bánh ngọt, hiệu bánh ngọt Feinbäckerei f; người làm bánh ngọt Konditor m