Việt
bêu
bêu xấu
bêu diếu
phô bày
phô trương.
Đức
zur Schau tragen
affichieren
affichieren /vt/
bêu, bêu xấu, bêu diếu, phô bày, phô trương.
- I. đgt. 1. Bày ra trước đông đảo mọi người để đe doạ hoặc làm nhục: Giặc giết người rồi bêu đầu ở chợ. 2. Làm lộ ra điều đáng xấu hổ: Càng nói nhiều, càng tự bêu mình. II. tt. Đáng xấu hổ, đáng nhục nhã: rõ bêu cái mặt Việc làm ấy bêu quá.