Việt
Bình điện
Ắc quy
bình ắc qui
bình ắc-quy
ắcquy
pin thứ cấp
Anh
Accumulator
accumulator
battery
accumulator battery
battery n
secondary cells
Đức
Akkumulator
Akku
Kraftspeicher
Sekundare Batterien
Pháp
batterie d'accumulateur
Für elektrische Anlagen in Omnibussen und Tankwagen ist ein Batteriehauptschalter vorgeschrieben, mit dem das Bordnetz von den Batterien getrennt werden kann.
Các ô tô khách và ô tô tải có thùng chứa được quy định phải có công tắc chính cho ắc quy để có thể tách mạng điện trên ô tô với bình điện.
Bình điện (Ac-quy)
Empfohlener Ladestrom für Stahlakkumulatoren
Dòng điện cần nạp cho bình điện chì
Empfohlener Ladestrom für Bleiakkumulatoren
Đề nghị dòng điện nạp cho bình điện thép
Ladezustand eines Bleiakkumulators (bei 20 °C)
Tình trạng nạp điện của một bình điện chì (ở 20 °C)
[VI] Bình điện, ắcquy, pin thứ cấp
[EN] secondary cells
Kraftspeicher /der (Technik)/
bình điện; bình ắc qui (Akkumulator);
Akkumulator /[akumula:tor], der; -s, ...oren (Technik)/
(Kurzf : Akku) bình điện; bình ắc-quy;
Ắc quy, bình điện
bình điện
[DE] Akku
[VI] bình điện (trữ)
[EN] accumulator battery
[FR] batterie d' accumulateur
Bình acqui hay bộ phận tích lũy của máy tính điện tử.
accumulator, battery
bình điện (ắcqui)
Bộ gồm hai hay nhiều pin đấu nối tiếp hay song song để có sức điện động và nội trở phù hợp với yêu cầu sử dụng.
accumulator, battery /cơ khí & công trình/
[EN] Accumulator
[VI] Bình điện (ắc quy)