Việt
Bình ngưng tụ
Anh
condenser
condensation tank
Đức
Kondensator
v Kondensator (Verflüssiger)
Bình ngưng tụ (hóa lỏng)
Kondensator (Verflüssiger).
Bình ngưng tụ (bộ hóa lỏng).
Der Temperaturfühler bewirkt, dass bei einer zu hohen Temperatur des Kältemittels (über 60 °C) der Zusatzlüfter am Kondensator eingeschaltet wird.
Khi nhiệt độ môi chất làm lạnh quá cao (trên 60 °C), cảm biến nhiệt độ kích hoạt một quạt phụ tại bình ngưng tụ.
Das durch den Verdichtungsvorgang heiß gewordene gasförmige Kältemittel wird mit einem Druck von ca. 16 bar zum Kondensator gedrückt.
Môi chất làm lạnh, sau khi được gia nhiệt qua quá trình nén, được piston ép vào bình ngưng tụ với áp suất khoảng 16 bar.
Das schnelle Abkühlen wird dadurch erreicht, dass die Wärme von den Rohren und Lamellen des Kondensators, vom Fahrtwind und von der Luftströmung des Zusatzgebläses aufgenommen wird.
Việc làm mát nhanh chóng đạt được do nhiệt lượng tỏa lên các đường ống và cánh tản nhiệt của bình ngưng tụ, được tải đi bởi gió khi xe chạy và luồng không khí từ quạt bổ sung.
Kondensator /m/VT_THUỶ/
[EN] condenser
[VI] bình ngưng tụ
condenser /xây dựng/
bình ngưng tụ
condensation tank, condenser /xây dựng/
[EN] condenser (liquifier)
[VI] Bình ngưng tụ (hóa lỏng môi chất lạnh)
[EN] Condenser