Việt
Bông thủy tinh
sợi thủy tinh
Anh
glass wool
loose wool
glass silk
glass thermometer
glass-wool
spun glass
Đức
Glas wolle
Vlies-Technologie.
Ắc quy dùng sợi bông thủy tinh.
Bei dieser Bauart umfassen und binden Zwischenlagen aus Glasfaservlies die Säure.
Ở loại này, các tấm ngăn trung gian là các lớp sợi bông thủy tinh thấm acid.
Absorptionsschalldämpfer (Bild 2) bestehen aus einer oder mehreren Kammern, die mit Steinwolle oder Glasfaser als Schallschluckstoff gefüllt sind.
Bộ giảm thanh hấp thụ (Hình 2) gồm có một hay nhiều buồng ngăn, được chứa đầy bông khoáng hoặc bông thủy tinh dùng làm chất hấp thụ.
Wird die Versorgungsbatterie im Fahrgastraum verbaut, sollte eine nicht gasende Batterie (Gel- oder Glasvliestechnologie) verwendet werden.
Nếu ắc quy được bố trí lắp đặt trong khoang hành khách, cần sử dụng ắc quy không nhả khí (thí dụ ắc quy dùng kem sệt hay sợi bông thủy tinh).
bông thủy tinh
bông thủy tinh, sợi thủy tinh
glass silk, glass thermometer, glass-wool, loose wool, spun glass
[VI] Bông thủy tinh
[EN] glass wool