TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bùi nhùi

bùi nhùi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bông bùi nhùi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bùi nhùi

Zunder

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Strohwisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. Zunder geben (ugs.)

cụm từ này có ba nghĩa: (a) thúc giục ai, thôi thúc ai

(b) đánh đập ai

(c) chửi mắng ai, la rầy ai

es gibt Zunder

cụm từ này có hai nghĩa: (a) liệu hồn đấy, coi chừng bị đòn

(b) (Soldatenspr.) sẽ có bắn nhau, sẽ bị nã pháo

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zunder /[’tsundar], der; -s, -/

(früher) bùi nhùi (để nhóm lửa); bông bùi nhùi (trong bật lửa);

cụm từ này có ba nghĩa: (a) thúc giục ai, thôi thúc ai : jmdm. Zunder geben (ugs.) : (b) đánh đập ai : (c) chửi mắng ai, la rầy ai cụm từ này có hai nghĩa: (a) liệu hồn đấy, coi chừng bị đòn : es gibt Zunder : (b) (Soldatenspr.) sẽ có bắn nhau, sẽ bị nã pháo

Từ điển tiếng việt

bùi nhùi

- dt. 1. Mớ rơm bện chặt dùng để giữ lửa: Bác thợ cày vai vác cày, tay cầm một cái bùi nhùi 2. Dây vải tết nhét trong bật lửa: Lấy điếu thuốc lá và bật bùi nhùi để hút (NgCgHoan).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bùi nhùi

Zunder m, Strohwisch m