TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bút chì

bút chì

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chùm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
bút chì .

bút máy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bút chì .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

bút chì

crayon

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

 pencil

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bút chì

Krayon

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
bút chì .

Styiograph

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Leichtme­ tallbleche werden an Biegekanten mit dem Bleistift angerissen, um Kerbwirkung zu vermeiden, die beim anschließenden Biegen zum Bruch führen können.

Các tấm bằng hợp kim nhẹ được vạch dấu bằng bút chì ở các cạnh được uốn cong để tránh tác dụng của khía có thể làm nứt, gãy trong quá trình uốn cong sau đó.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Seine Gedanken wandern rasch gut zwanzig Jahrein die Zukunft, wo er allein in einem kleinen Zimmer arbeiten wird, nur mit Bleistift und Papier.

Đầu óc ông nghĩ tới gần hai mươi năm sau, khi ông sẽ một mình làm việc trong căn phòng nhỏ, chỉ với giấy và cây bút chì..

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

His thoughts quickly shift twenty years to the future, when he will work alone in a small room with only pencil and paper.

Đầu óc ông nghĩ tới gần hai mươi năm sau, khi ông sẽ một mình làm việc trong căn phòng nhỏ, chỉ với giấy và cây bút chì..

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bleistift, evtl. Schlauchwaage oder Baulaser. Auftraggeber ist für die Schaffung des Meterrisses verantwortlich.

Bút chì, có thể dùng nivô nước bằng ống mềm hay máy đo laser. Chủ nhà chịu trách nhiệm về việc đánh dấu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Styiograph /m -en, -en/

1. bút máy; 2. bút chì (nhiều màu tự động).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Krayon /Crayon [kre'jo:], der, -s, -s (veraltet)/

bút chì;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pencil /toán & tin/

bút chì

 pencil

bút chì

Một dụng cụ dài, nhỏ bằng gỗ có một lõi chì ở giũa thường sử dụng để viết hay vẽ.

A long, thin, rodlike instrument made of wood and having a center core of pointed graphite or crayon; commonly used for writing or drawing.

 pencil /toán & tin/

bút chì, chùm

 pencil /toán & tin/

bút chì, chùm

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

crayon

bút chì (vẽ kỹ thuật)