Việt
bút sơn
Anh
paint brush
painting brush
Danach muss mit Lackstiften nachgebessert werden.
Sau đó, chỗ mài được hoàn thiện thêm bằng bút sơn.
Bei der Reparatur werden Reparaturharz, Schweißdraht und Lackstifte eingesetzt.
Trong việc sửa chữa, nhựa trám, dây hàn và bút sơn được đưa vào sử dụng.
Mit Lackstiften können geringe Beschädigungen überdeckt werden. Ebenso lassen sich mit diesen Lackstiften die verputzten Schweißnähte entsprechend der folierten oder farbigen Profile nachbessern.
Bút sơn dùng để sơn phủ những chỗ hư hỏng nhỏ và để hoàn thiện thêm các mối hàn vừa làm sạch phù hợp với màu và màng phủ của thanh profin cửa.
paint brush, painting brush /xây dựng/
paint brush /ô tô/