TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

băng nhân

băng nhân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Tầm Nguyên
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người làm mối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người mai mối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông mổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ông mai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi làm mối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bà mói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bà mai.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi làm môi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ông thông gia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi dân gia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

băng nhân

Kunsteis

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kuppler

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kupplerin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Heiratsvermittler

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kupplerin /f =, -nen/

ông mổi, ông mai, ngưòi làm mối, băng nhân, bà mói, bà mai.

Heiratsvermittler /m -s, =/

1. ông mai, ông mai, ngưòi làm môi, băng nhân; 2. ông thông gia, ngưòi dân gia; Heirats

Từ điển Tầm Nguyên

Băng Nhân

Băng: xem chữ Băng hồ, nhân: người. Người đứng trên băng tuyết. Tri huyện Hồ Sách nằm mộng thấy mình đứng trên phiến băng trò chuyện cùng người đứng dưới phiến băng. Có kẻ giải thích giấc mộng ấy như vầy: " Ðứng trên băng thuộc về dương, đứng dưới băng thuộc về âm" . Ðó là câu chuyện âm dương (tức vợ chồng). Ông Hồ Sách đã làm cho âm dương liên lạc với nhau, tức là ông đã làm môi giới vậy. Về sau hai chữ băng nhân dùng để chỉ người làm mối. Sự tình ngỏ với băng nhân. Kim Vân Kiều

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kunsteis /das/

băng nhân;

Kuppler /der; -s, -; Kupp.le.rin, die; -, -nen (abwertend)/

người làm mối; băng nhân; người mai mối;