Việt
băng nhân
người làm mối
người mai mối
ông mổi
ông mai
ngưòi làm mối
bà mói
bà mai.
ngưòi làm môi
ông thông gia
ngưòi dân gia
Đức
Kunsteis
Kuppler
Kupplerin
Heiratsvermittler
Kupplerin /f =, -nen/
ông mổi, ông mai, ngưòi làm mối, băng nhân, bà mói, bà mai.
Heiratsvermittler /m -s, =/
1. ông mai, ông mai, ngưòi làm môi, băng nhân; 2. ông thông gia, ngưòi dân gia; Heirats
Băng Nhân
Băng: xem chữ Băng hồ, nhân: người. Người đứng trên băng tuyết. Tri huyện Hồ Sách nằm mộng thấy mình đứng trên phiến băng trò chuyện cùng người đứng dưới phiến băng. Có kẻ giải thích giấc mộng ấy như vầy: " Ðứng trên băng thuộc về dương, đứng dưới băng thuộc về âm" . Ðó là câu chuyện âm dương (tức vợ chồng). Ông Hồ Sách đã làm cho âm dương liên lạc với nhau, tức là ông đã làm môi giới vậy. Về sau hai chữ băng nhân dùng để chỉ người làm mối. Sự tình ngỏ với băng nhân. Kim Vân Kiều
Kunsteis /das/
băng nhân;
Kuppler /der; -s, -; Kupp.le.rin, die; -, -nen (abwertend)/
người làm mối; băng nhân; người mai mối;