Việt
băng rào
Anh
dragging device
barrier strip
Um den Zugang Unbefugter zu erschweren, muss der Arbeitsbereich um HV-Fahrzeuge durch Absperrbänder o. ä. von der Werkstatt abgegrenzt sein.
Để hạn chế sự xâm nhập của những người không được phép, khu vực làm việc quanh nơi để xe có điện áp cao phải có băng rào cản hay hình thức tương tự để phân định ranh giới trong xưởng.
barrier strip, dragging device /toán & tin/