TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

băng sơn

băng sơn

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

băng nổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

băng sơn

Packeis

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Packeis /das/

băng nổi; băng sơn;

Từ điển Tầm Nguyên

Băng Sơn

Băng: xem trên, sơn: núi. Dương Quốc Trung đời Vua Ðường Huyền Tông, tánh người tham lam, kết bè đảng đông đúc. Có người khuyên tương duyên sao không đến nhập bọn với kẻ tay chân của Quốc Trung thì Duyên trả lời: " Ðối với các ông thì Dương Quốc Trung như là núi Thái Sơn. Nhưng tôi chỉ xem như là một hòn núi Thái Sơn bằng băng mà thôi, đến khi mặt trời lên làm cho tan rã thì bọn các ông còn nương tựa vào đâu được nữa?" . Núi băng khi thấy mặt trời hẳn tan. Nhị Ðộ Mai

Từ điển tiếng việt

băng sơn

- Nh. Băng đảo.