TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

băng từ

băng từ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

băng từ

magnetic tape

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

tape

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

band magnetic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bandage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mag tape

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 band magnetic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cassette

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

băng từ

Magnetband

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Tonband

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Magnettonband

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Magnet

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das gefrorene Wasser wird anschließend im Vakuum aus den Zellen und der Umgebung durch Sublimation, d. h. den direkten Übergang vom festen in den dampfförmigen Zustand unter Umgehung des flüssigen Aggregatzustands, bis auf einen Restwassergehalt von w (H2O) = 5 – 10 % entfernt, ohne dass das gefrorene Produkt auftaut.

Sau đó nước đóng băng từ các tế bào và môi trường chung quanh được sấy khô trong chân không bằng quá trình thăng hoa (sublimation), nghĩa là quá trình chuyển đổi trực tiếp từ thể rắn sang trạng thái hơi, bỏ qua giai đoạn lỏng, đến khi một hàm lượng nước còn lại là w (H2O) = 5 – 10%, mà các sản phẩm đông lạnh không bị tan.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die aus dem Kalander kommende Bahn wird in der Regel von einer Abnahmewalze kleineren Durchmessers der letzten Kalanderwalze abgenommen.

Thông thường, dải băng từ máy cán láng được chuyển tiếp đến trục cán tiếp nhận có đường kính nhỏ hơn đường kính trục cán cuối cùng.

Das Extrudat muss auf Grund der Auftriebskräfte in der Schmelze, mit Hilfe eines Stahlbandes oder einer Rollenbahn unter der Oberfläche gehalten werden.

Do lực đẩy nổi của dung dịch nóng chảy nên dải băng từ máy đùn phải được dìm dưới mặt chất lỏng bằng một dải băng thép hay dải băng với con lăn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Magnet /band, das (PI. ...bänder) (Technik)/

băng từ;

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Magnetband

[VI] băng từ

[EN] Magnetic tape

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

magnetic tape

băng từ

band magnetic

băng từ

band magnetic, bandage

băng từ

mag tape

băng từ

tape

băng từ

 band magnetic, cassette

băng từ

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Tonband /nt/ÂM/

[EN] magnetic tape

[VI] băng từ

Tonband /nt/ĐIỆN/

[EN] magnetic tape

[VI] băng từ

Magnetband /nt/KT_GHI, M_TÍNH/

[EN] magnetic tape, tape

[VI] băng từ

Magnetband /nt/IN, ĐIỆN, TV, V_THÔNG/

[EN] magnetic tape

[VI] băng từ

Magnettonband /nt/ÂM/

[EN] magnetic tape

[VI] băng từ

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

magnetic tape

(magtape) băng từ