Việt
bươm bướm
con bướm
Đức
Schmetterling
Schmetterling /der; -s, -e/
con bướm; bươm bướm;
- dt. 1. Nh. Bướm (ng. 1): đuổi bắt bươm bướm. 2. Truyền đơn nhỏ: rải bươm bướm khắp nơi. 3. Cây mọc hoang, hoa nở trông như cánh bướm trắng, dùng làm thuốc: hái nắm bươm bướm.
X. bướm