Việt
bạc Đức
đồng trắng
acgentan
bạc mới
đồng bạch
mayso
nayzibơ
đồng bạch kẽm
argentan
đồng thau niken
hợp kim nâyđine
Anh
German silver
nickel silver
new silver
nickel brass
Đức
Neusilber
Argentan
Packfong
acgentan, mayso, nayzibơ, bạc đức, đồng bạch kẽm
argentan, bạc Đức, bạc mới
đồng trắng, bạc Đức, đồng thau (latông) niken (hợp kim Cu-Zn-Ni)
german silver
bạc Đức, hợp kim nâyđine, đồng thau niken
Neusilber /nt/L_KIM/
[EN] German silver, nickel silver
[VI] đồng trắng, bạc Đức (hợp kim đồng - kẽm - niken)
Argentan /nt/L_KIM/
[EN] argentan
[VI] acgentan, bạc mới, bạc Đức
Packfong /nt/L_KIM/
[EN] German silver
[VI] bạc Đức, đồng trắng, đồng bạch
German silver /hóa học & vật liệu/
Một hợp kim đồng-niken-kẽm đễ kéo sợi, được dùng để chế tạo dụng cụ gia đình, các dụng cụ vẽ, v.v (Không chứa bạc, nhưng được gọi tên như vậy vì bề ngoài có ánh bạc.) Còn gọi là NICKEL SILVER.
A ductile copper-nickel-zinc alloy used to make utensils, drawing instruments, and the like. (It contains no silver, but is so named for its silvery appearance.) Also, NICKEL SILVER.