TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bạch

bạch

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bạch

to expose

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to report

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

bạch

weiß

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zinnlegierungen Platin

Hợp kim thiếc Platin (bạch kim)

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Ich heiße Schneewittchen, antwortete es.

Em tên là Bạch Tuyết.

Schneewittchen

Bạch Tuyết và bảy chú lùn

Schneewittchen guckte zum Fenster hinaus und rief:

Bạch Tuyết thò đầu qua cửa sổ hỏi:-

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Klarheit und Übersichtlichkeit.

Minh bạch và rõ ràng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weiß wie Schnee

trắng như tuyết

weiße Haare

tóc trắng, tóc bạc

weißes Papier

giấy trắng (chưa viết)

weiße Weihnachten

Giáng sinh có tuyết', der weiße Sport: môn quần vợt, tennis

weiße Blutkörper chen (Med.)

bạch cầu

die weiße Substanz (Med.)

chất trắng

(subst.

) das Weiße im Ei: lòng trắng trứng

Weiß eröffnet das Spiel

(người cầm) quân trắng khai cuộc

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weiß /(Adj.; -er, -este)/

trắng; bạch; bạc;

trắng như tuyết : weiß wie Schnee tóc trắng, tóc bạc : weiße Haare giấy trắng (chưa viết) : weißes Papier Giáng sinh có tuyết' , der weiße Sport: môn quần vợt, tennis : weiße Weihnachten bạch cầu : weiße Blutkörper chen (Med.) chất trắng : die weiße Substanz (Med.) ) das Weiße im Ei: lòng trắng trứng : (subst. (người cầm) quân trắng khai cuộc : Weiß eröffnet das Spiel

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

bạch

to expose, to report

Từ điển tiếng việt

bạch

- 1 đg. 1 (cũ). Bày tỏ, nói (với người trên). Ăn chưa sạch, bạch chưa thông (tng.). 2 Thưa (chỉ dùng để nói với nhà sư). Bạch sư cụ.< br> - 2 t. (kết hợp hạn chế). Trắng toàn một màu. Trời đã sáng bạch. Trắng bạch*. Chuột bạch*. Hoa hồng bạch.