Việt
bạch kim
platin
Pt
bàn kính
Pt spongy ~ platin xốp
một ngụyên tố hóa học
Anh
Platinum
platonum
platinum
platine
Đức
Platin
Platonum
Platon
Pháp
Der Sensor besteht aus einer durch einen Isolator getrennten Platinkathode und Silberanode, die über einen Elektrolyten (KCl-Lösung) leitend miteinander verbunden sind (Bild 2).
Bộ cảm ứng bao gồm một cathode bạch kim cách ly và anode bạc, được kết nối với nhau qua một dung dịch điện giải (KCl) (Hình 2).
v Heizwiderstand RH (Platinfilmwiderstand)
Điện trở nung RH (điện trở bằng tấm màng mỏng bạch kim)
v Seitenelektrode einer Platinzündkerze (Bild 2b)
Bugi bạch kim có điện cực mass nằm ngang với điện cực trung tâm (Hình 2b)
Diese ist beidseitig mit einem Platinkatalysator und Elektroden aus Graphitpapier beschichtet (Bipolarplatten).
Trên cả hai mặt của màng này được tráng chất xúc tác bạch kim và điện cực bằng giấy than chì (tấm lưỡng cực).
Zinnlegierungen Platin
Hợp kim thiếc Platin (bạch kim)
Platin /[pla:ti:n, auch: pla'ti:n], das, -s/
(Zeichen: Pt) platin; bạch kim; một ngụyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
platine,platinum
bạch kim , bàn kính
platin, bạch kim, Pt spongy ~ platin xốp
Platin /nt (Pt)/ĐIỆN/
[EN] platinum
[VI] platin, bạch kim
Pt /nt/HOÁ/
[EN] Pt (platinum)
[VI] platin, bạch kim, Pt
Platin /nt (Pt)/HOÁ/
[EN] platinum (Pt)
[VI] bạch kim, platin, Pt
[DE] Platon
[FR] platonum
- dt. Kim loại quý, màu trắng xám, không gỉ, rất ít bị ăn mòn, chịu được nhiệt độ cao hơn bạc; còn gọi là pla-tin.
(ho' a) Platin n
[DE] Platin
[EN] Platinum
[VI] bạch kim
platin,bạch kim
[DE] Platonum
[EN] platonum