Việt
bản cực dương
tấm cực dương
Anh
positive plate
Đức
Plusplatte
Der Abstand zwischen den Plus- und Minusplatten ist geringer, was den inneren Widerstand herabsetzt.
Khoảng cách giữa bản cực dương và bản cực âm nhỏ hơn nên điện trở trong giảm.
Es kommt zu einem starken Verschleiß der dünnen Plusplatten durch Lockerung der aktiven Masse.
Các bản cực dương mỏng của ắc quy bị hao mòn trầm trọng vì vật liệu trong điện cực bị xói mòn.
Die aktive Masse der positiven Platten besteht aus braunem Bleidioxid (PbO2), die der negativen Platten aus grauem Blei (Pb).
Các bản cực dương được chế tạo từ dioxide chì (PbO2) màu nâu và ở bản cực âm là chì màu xám (Pb).
Separatoren mit einer Glasfasermatte stützen die Plusplatte ab und vermindern das Abschlammen.
Các tấm phân cách làm bằng thảm sợi thủy tinh đỡ lấy bản cực dương và làm giảm sự ăn mòn bản cực.
Das weiße Bleisulfat (PbSO4) der Plusplatten wird in braunes Bleidioxid (PbO2), und das der Minusplatten in graues Blei (Pb) umgewandelt.
Sulfate chì (PbSO4) màu trắng của bản cực dương trở thành dioxide chì màu nâu (PbO2), và sulfate chì của bản cực âm trở thành chì màu xám (Pb).
Plusplatte /f/ÔTÔ/
[EN] positive plate
[VI] bản cực dương, tấm cực dương
positive plate /ô tô/
positive plate /điện/