statistic data record /toán & tin/
bản ghi dữ liệu thống kê
statistic data record, taping
bản ghi dữ liệu thống kê
1. Trong quá trình ghi dữ liệu điện tử bao gồm âm thanh ở băng từ.2. Trong quá trình đo khoảng cách như là việc đo khoảng cách bằng thước dây.
1. any process of recording electronic data, including sound or video tracks, on a magnetic tape.any process of recording electronic data, including sound or video tracks, on a magnetic tape.2. the process of measuring distances with a tape, as in survey work.the process of measuring distances with a tape, as in survey work.
statistic data record, data record, record
bản ghi dữ liệu thống kê
Trong chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một đơn vị hoàn chỉnh của các khoản mục dữ liệu có liên quan, được lưu trữ trong những trường hợp dữ liệu đã được đặt tên. Trong một cơ sở dữ liệu, bản ghi dữ liệu đồng nghĩa với cột ( row).Bản ghi dữ liệu chứa tất cả các thông tin có liên quan với khoản mục mà cơ sở dữ liệu đang theo dõi. Ví dụ, trong cơ sở dữ liệu của một cửa hàng video, bản ghi dữ liệu sẽ liệt kê các thông tin của từng cuộn băng mà cửa hàng cung cấp. Hầu hết các chương trình đều hiển thị các bản ghi dữ liệu theo hai cách theo các mẫu nhập dữ liệu và theo các bảng dữ liệu. Trong hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu liên quan hướng bảng, các bản ghi dữ liệu được hiển thị dưới dạng các hàng nằm ngang và mỗi trường dữ liệu là một cột.
statistic data record
bản ghi dữ liệu thống kê
statistic data record /điện tử & viễn thông/
bản ghi dữ liệu thống kê