instrument panel
bảng thiết bị điện tử
instrument panel /điện tử & viễn thông/
bảng thiết bị điện tử
instrument panel
bảng thiết bị điện tử
Một tấm bảng trên đó có nhiều thiết bị và sự kiểm soát đã được tính toán, giống như trong xe ô tô.
Any panel on which various instruments and controls are mounted, as in a motor vehicle.