Việt
bảo an
Anh
security
Đức
sicher
Sicherkeit
Nach § 22 StVO ist die Ladung ausreichend zu sichern.
Theo điều § 22 StVZO, hàng hóa chuyên chở phải được đảm bảo an toàn thỏa đáng.
Zur Sicherheit ist hinter die Hydraulikpumpe ein Druckbegrenzungsventil geschaltet.
Ngõ ra của bơm được lắp van giới hạn áp suất để đảm bảo an toàn.
Die meisten dieser Schraubverbindungen müssen gegen unbeabsichtigtes Lösen gesichert werden.
Phần nhiều kết nối bu lông này phải được đảm bảo an toàn chống hiện tượng nới lỏng đai ốc không cố ý.
Ein Überdruckabblasventil am Kompressor (Bild 1, Seite 692), lässt bei einem Überdruck von 40 bar aus Sicherheitsgründen Kältemittel ab.
Để đảm bảo an toàn, máy nén được lắp van giảm áp (Hình 1, trang 692) để xả bớt môi chất làm lạnh khi áp suất vượt quá 40 bar.
Zur Gewährleistung der Sicherheit muss vor den Messungen die Isolation und der Prüfwiderstand im Messadapter nach Herstellerangaben geprüft werden.
Để đảm bảo an toàn, trước khi đo, cách điện và điện trở thử nghiệm trong các bộ điều hợp đo phải được kiểm tra theo hướng dẫn của hãng sản xuất.
- I. đgt. Giữ gìn an ninh. II. Nh. Địa phương quân.< br> - (phường) tx. Phan Rang Tháp Chàm, t. Ninh Thuận.
sicher (a); Sicherkeit f; hội dông bảo an Sicherheitsrat m