TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 security

an ninh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

độ an toàn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bảo an

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bảo mật

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự an toàn vận tải

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự bảo hiểm xã hội

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

xe thí nghiệm độ an toàn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

quản lý truy cập an toàn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự đảm bảo chất luợng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

độ tin cậy trong thao tác

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự tin cậy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự bảo đảm phẩm chất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 security

 security

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

transportation safety

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

social insurance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Experimental safety vehicle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

secure access management

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

quality assurance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 supply

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

safety in operation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 safety coefficient

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 confidence

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 reliability

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 safety

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 trust

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

quantity assurance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 guarantee

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 guaranty

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 warranty

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 security

an ninh

Trạng thái nhằm ngăn chặn các xâm nhập trái phép tới các thông tin mật.

The condition that prevents unauthorized individuals from having access to classified information.

 security /điện lạnh/

độ an toàn (của một hệ thống điện năng)

 security

bảo an

 security /toán & tin/

bảo mật

Sự bảo vệ dữ liệu để cho những người không được phép sẽ không thể xem trộm hoặc sao chép nó. Các nhà doanh nghiệp và các chuyên viên đã phát hiện ra rằng một tên tội phạn chỉ cần có trình độ vừa phải là đã có thể xâm nhập vào hầu như bất kỳ hệ máy tính nào, ngay cả trường hợp đã được bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã hóa dữ liệu. Các dữ liệu quan trọng - như phân loại hiệu suất công tác của các nhân viên, danh sách khách hàng, dự thảo ngân sách, và các ghi nhớ bí mật - đều có thể tải xuống các đĩa mềm và thực hiện ngay ở ngoài cơ quan mà không ai biết. Máy tính lớn giải quyết vấn đề này bằng cách khóa máy tính cùng với phương tiện lưu trữ của nó bằng ổ khóa; bạn chỉ có một cách duy nhất có thể sử dụng các dữ liệu đó là thông qua các terminal (thiết bị cuối) từ xa, có trang bị màn hình nhưng không có ổ đĩa. Một số chuyên gia đề nghị các mạng cục bộ dùng máy tính cá nhân cũng phải được xây dựng theo cách đó, nhưng họ đã quên rằng chính sự tập trung quá mức của hệ máy tính lớn là một trong các nguyên nhân chính thức đẩy sự ra đời của máy tính cá nhân. Sự an toàn phải không được ngăn trở người quản lý phân phối sức mạnh điện tóan-và quyền tự trị về điện tóan-cho các thành viên. Các phương pháp bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã dữ liệu hiện có, ngay cả một tên tội phạm có trình độ cũng không thể vượt qua được.

transportation safety, security

sự an toàn vận tải

social insurance, security

sự bảo hiểm xã hội

Experimental safety vehicle, security

xe thí nghiệm độ an toàn

secure access management, security

quản lý truy cập an toàn

Sự bảo vệ dữ liệu để cho những người không được phép sẽ không thể xem trộm hoặc sao chép nó. Các nhà doanh nghiệp và các chuyên viên đã phát hiện ra rằng một tên tội phạn chỉ cần có trình độ vừa phải là đã có thể xâm nhập vào hầu như bất kỳ hệ máy tính nào, ngay cả trường hợp đã được bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã hóa dữ liệu. Các dữ liệu quan trọng - như phân loại hiệu suất công tác của các nhân viên, danh sách khách hàng, dự thảo ngân sách, và các ghi nhớ bí mật - đều có thể tải xuống các đĩa mềm và thực hiện ngay ở ngoài cơ quan mà không ai biết. Máy tính lớn giải quyết vấn đề này bằng cách khóa máy tính cùng với phương tiện lưu trữ của nó bằng ổ khoá; bạn chỉ có một cách duy nhất có thể sử dụng các dữ liệu đó là thông qua các terminal (thiết bị cuối) từ xa, có trang bị màn hình nhưng không có ổ đĩa. Một số chuyên gia đề nghị các mạng cục bộ dùng máy tính cá nhân cũng phải được xây dựng theo cách đó, nhưng họ đã quên rằng chính sự tập trung quá mức của hệ máy tính lớn là một trong các nguyên nhân chính thức đẩy sự ra đời của máy tính cá nhân. Sự an toàn phải không được ngăn trở người quản lý phân phối sức mạnh điện toán-và quyền tự trị về điện toán-cho các thành viên. Các phương pháp bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã dữ liệu hiện có, ngay cả một tên tội phạm có trình độ cũng không thể vượt qua được.

quality assurance, security, supply

sự đảm bảo chất luợng

safety in operation, safety coefficient, security

độ tin cậy trong thao tác

 confidence, reliability, safety, security, trust

sự tin cậy

quantity assurance, guarantee, guaranty, security, warranty

sự bảo đảm phẩm chất