Việt
dậy lên trong lòng
sôi sục
bất ổn
Đức
garen
Oft sorgen kleine Einkerbungen (Schikanen) als Stromstörer für eine erhöhte Turbulenz.
Thỉnh thoảng có một nấc nhỏ (nhiễu) để phá rối dòng chảy nhằm gia tăng sự bất ổn.
Die durch die Entspannung verursachten Druckdifferenzen mit der Bildung von Turbulenzen und Unterdruckhohlräumen (Kavitation) sowie der anschließende Aufprall auf den gehärteten Prallring zerstören die Zellwände von Mikroorganismen innerhalb von Mikrosekunden und setzen die Zellinhaltsstoffe frei, ohne sie zu verändern oder zu schädigen.
Sự khác biệt áp suất do giảm hiệu thế tạo ra một sự bất ổn định và một khoảng chân không với áp suất thấp (cavitation) và sau đó va chạm mạnh đến các vòng cứng; kết quả là vách tế bào của vi sinh vật bị phá hủy trong thời gian cực ngắn và qua đó các chất bên trong tế bào được tự do, không bị biến đổi hay tổn thất.
die Wut gärt in ihm
sự tức tối âm ỷ trong lòng gã.
garen /[’ge:ròn] (st, auch, bes. in iibertr. Bed.: sw. V.)/
(hat) dậy lên trong lòng; sôi sục; bất ổn;
sự tức tối âm ỷ trong lòng gã. : die Wut gärt in ihm