Việt
bắp thịt
cơ
thịt.
Anh
muscle
Đức
Muskel
muskelig
muskulär
Zellen, die besonders viel leisten müssen, wie Muskel- oder Leberzellen, besitzen entsprechend viele Mitochondrien.
Những loại tế bào cần hoạt động nhiều như tế bào bắp thịt hay tế bào gan chứa nhiều ty thể.
Nach der Faltung in die entsprechende Raumstruktur ist das synthetisierte Protein funktionsfähig, z. B. als Enzym, Hormon, Antikörper, Muskelprotein oder Milchprotein (Seite 9).
Sau khi sắp xếp cấu trúc tương ứng, protein vừa được tổng hợp có đầy đủ chức năng, thí dụ là enzyme, hormone, kháng thể, protein bắp thịt hay protein sữa. (trang 9)
Faserartige Proteine: Sie sind als Struktur- und Gerüstsubstanzen besonders widerstandsfähig und bilden die Grundstrukturen von Muskel- und Bindegewebe, Haut, Haaren, Nägeln, Federn, Knorpel, Sehnen oder auch Seide.
protein dạng sợi: Chúng là chất cơ bản để xây dựng khung và cơ cấu chất nền, đặc biệt có khả năng chịu đựng và tạo thành cơ cấu cơ bản của mô bắp thịt, mô liên kết, da, tóc, móng tay, lông, sụn, dây chằng hay tơ tằm.
Muskel /[’muskal], der; -s, -n/
bắp thịt; cơ;
muskulär /(Adj.) (Med.)/
(thuộc) bắp thịt; cơ;
Muskel /m -s, -n, f =, -n/
bắp thịt, cơ; pl hệ cơ.
muskelig /a/
thuộc] bắp thịt, cơ, thịt.
muscle /hóa học & vật liệu/