Việt
bắt đầu dùng
bắt đầu sử dụng sau khi đã mở bao bì
Đức
anreißen
Am nächsten Tag können dann etwaige Löcher oder Kanten des Bauwerkes mit Polyesterspachtel oder mit Polymerbeton geschlossen oder geglättet werden.
Sang ngày hôm sau có thể bắt đầu dùng keo polyester sệt hoặc keo polymer bê tông trám các lỗ hoặc quết lángác góc cạnh của sàn và tường.
die letzte Schachtel Zigaretten anreißen
bắt đầu xé giấy bọc gói thuốc cuối cùng.
anreißen /(st. V.; hat)/
(ugs ) bắt đầu dùng; bắt đầu sử dụng sau khi đã mở bao bì;
bắt đầu xé giấy bọc gói thuốc cuối cùng. : die letzte Schachtel Zigaretten anreißen