TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bắt đầu sôi

bắt đầu sôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sôi lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bắt đầu sôi

aufkochen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese Treibmittel können chemische Verbindungen sein, die bei einer bestimmten Temperatur zu sieden beginnen und somit Gasblasen bilden.

Đó có thể là những hợp chất hóa học, bắt đầu sôi ở một nhiệt độ nhất định và sinh ra bọt khí.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Kraftstoffe dürfen erst bei höheren Temperaturen zu sieden beginnen.

Nhiên liệu chỉ được phép bắt đầu sôi ở nhiệt độ cao.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufkochen /(sw. V.)/

(ist) bắt đầu sôi; sôi lên;