TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bắt tay vào thực hiện

bắt đầu làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt tay vào thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bắt tay vào thực hiện

ansetzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er setzte mehrmals zum Sprechen an, brachte aber kein Wort hervor

anh ta đã định nói nhiều lần nhưng không thốt được nên lời

der finnische Läufer setzt zum Endspurt an

vận động viên người Phần Lan bắt đầu tăng tốc đê về đích. xuất hiện, bắt đầu thành hình, mọc

die Bäume setzen Knospen an

cây cối bắt đầu ra nụ

die Erdbeeren haben gut ange setzt

những cây dáu đất ra nụ rất nhiều.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ansetzen /(sw. V.; hat)/

bắt đầu làm; bắt tay vào thực hiện;

anh ta đã định nói nhiều lần nhưng không thốt được nên lời : er setzte mehrmals zum Sprechen an, brachte aber kein Wort hervor vận động viên người Phần Lan bắt đầu tăng tốc đê về đích. xuất hiện, bắt đầu thành hình, mọc : der finnische Läufer setzt zum Endspurt an cây cối bắt đầu ra nụ : die Bäume setzen Knospen an những cây dáu đất ra nụ rất nhiều. : die Erdbeeren haben gut ange setzt