TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bằng chỉ

bằng chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng sợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bằng chỉ

zwirnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Art der Apparate und Maschinen, einschließlich Antriebsmaschinen, Rohrleitungen bzw. Transportwege und Armaturen (mit installierter Reserve), Identifikationsnummer von Apparaten und Maschinen (einschließlich Antriebsmaschinen), kennzeichnende Größen von Appa- raten und Maschinen, Bezeichnung von Nennweite, Druckstufe, Werk- stoff und Ausführung der Rohrleitungen (evtl. durch Rohrleitungsnummer und -klasse oder Identifikationsnummer), Angaben zur Dämmung der Anlagenteile, Mess-, Regel- und Steuerfunktionen mit Identifikationsnummer und kennzeichnende Daten von Antriebsmaschinen.

Loại máy móc thiết bị kể cả máy động lực, các đường ống cũng như đường vận chuyển và các phụ kiện/van (với dự trữ đã lắp ráp sẵn), mã số nhận dạng của máy móc thiết bị (kể cả các máy động lực), các thông số đặc trưng của máy móc thiết bị, ký hiệu kích thước danh định, mức áp suất, vật liệu và thiết kế của đường ống (đôi khi bằng chỉ số và nhóm loại đường ống hoặc mã số nhận dạng), thông tin cách nhiệt, các thành phần dàn máy (hệ thống), chức năng đo, điều khiển và điều chỉnh với mã số nhận dạng và thông số đặc trưng của các máy động lực.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Gelege sind nichtgewebte textile Flächengebilde, deren Fasern endlos und parallel nebeneinander abgelegt sind, und die durch einen Nähfaden in ihrer Lage festgehalten werden (Bild 1).

Với các sợi dài liên tục được đặt song song cạnh nhau và được khâu dính nhau bằng chỉ để giữ chặt vị trí, vải lót thô không thuộc loại hàng dệt (Hình 1).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ständige Kontrollen, insbesondere das Hygienemonitoring mittels Bioindikatoren überwachen dabei die Wirksamkeit der Desinfektionsprogramme (Seite 279).

Kiểm soát thường xuyên, đặc biệt giám sát vệ sinh bằng chỉ thị sinh họcđể theo dõi hiệu quả của các chương trình khử trùng (trang 279).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie wird durch den Load Index (LI) angegeben.

Khả năng chịu tải của lốp xe được thể hiện bằng chỉ số trọng tải (LI = Load Index).

Zwischen innerem und äußerem Rohr befindet sich der Ausgleichsraum; er ist nur teilweise mit Öl gefüllt und soll beim Einfahren der Kolbenstange das aus dem Arbeitsraum verdrängte Öl aufnehmen.

Giữa ống trong và ống ngoài là khoang cân bằng chỉ chứa một ít dầu, có nhiệm vụ tiếp nhận dầu trong khoang công tác bị ép ra khi thanh đẩy piston chạy vào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zwirnen /(Adj.)/

bằng chỉ; bằng sợi;