Việt
bằng dây
Anh
wire
Kettentriebe gehören wie die Riementriebe zu den Zugmittel- bzw. Hülltrieben.
Tương tự truyền động đai, truyền động xích thuộc về nhóm truyền động kéo và truyềnlực bằng dây bao.
v Hitzdraht-Luftmassenmesser
Bộ đo khối lượng không khí bằng dây nhiệt
Hitzdraht-Luftmassenmesser (Bild 1, Seite 283).
Bộ đo khối lượng không khí bằng dây nhiệt (Hình 1, trang 283).
Die Elektromotoren sind mit dem Inverter mit einer Hochspannungsleitung verbunden.
Động cơ điện được kết nối với bộ đảo điện bằng dây dẫn điện áp cao.
Anstelle des Radzylinders tritt dann ein seilzugbetätigtes Spreizschloss.
Xi lanh phanh bánh xe có thể được thay thế bằng một khóa xòe được kéo bằng dây cáp.
bằng dây (kim loại)
wire /xây dựng/