TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bằng máy tính

bằng máy tính

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

có máy tính hỗ trợ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trợ giúp bằng máy tính

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

có máy tính tham gia

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

bằng máy tính

 CA

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 computer-aided

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

computer-aided

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

computer-assisted

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

bằng máy tính

computergestützt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Einscannen der Fläche in einen Computer und Bestimmung der Größe mit Hilfe einer Bildanalysesoftware oder eines geeigneten Grafikprogramms.

Quét điện tử bề mặt bằng máy tính và tính ra độ lớn bằng cách dùng phần mềm phân tích hình hay một chương trình đồ họa.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mit dem im Messarm eingebauten Computer wird die exakte Position der Messpunkte errechnet.

Vị trí chính xác của các điểm đo được tính bằng máy tính được tích hợp trong cánh tay đo.

Ab 1.4.2010 müssen die Register elektronisch geführt werden.

Kể từ ngày 1/4/2010, sổ ghi này phải là dữ liệu điện tử được lưu giữ bằng máy tính.

Sie stellen eine Sonderform von binären Signalen dar.

Là một dạng đặc biệt của tín hiệu nhị phân, sử dụng trong các hệ thống điều khiển bằng máy tính.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

rechnergesteuert: CNC, SPS

Điều khiển bằng máy tính: CNC, PLC

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

computergestützt /adj/Đ_KHIỂN/

[EN] computer-aided

[VI] có máy tính hỗ trợ, bằng máy tính

computergestützt /adj/M_TÍNH/

[EN] computer-aided, computer-assisted

[VI] bằng máy tính, (được) trợ giúp bằng máy tính, có máy tính tham gia

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 CA, computer-aided

bằng máy tính