Việt
bằng máy tính
có máy tính hỗ trợ
trợ giúp bằng máy tính
có máy tính tham gia
Anh
CA
computer-aided
computer-assisted
Đức
computergestützt
Einscannen der Fläche in einen Computer und Bestimmung der Größe mit Hilfe einer Bildanalysesoftware oder eines geeigneten Grafikprogramms.
Quét điện tử bề mặt bằng máy tính và tính ra độ lớn bằng cách dùng phần mềm phân tích hình hay một chương trình đồ họa.
Mit dem im Messarm eingebauten Computer wird die exakte Position der Messpunkte errechnet.
Vị trí chính xác của các điểm đo được tính bằng máy tính được tích hợp trong cánh tay đo.
Ab 1.4.2010 müssen die Register elektronisch geführt werden.
Kể từ ngày 1/4/2010, sổ ghi này phải là dữ liệu điện tử được lưu giữ bằng máy tính.
Sie stellen eine Sonderform von binären Signalen dar.
Là một dạng đặc biệt của tín hiệu nhị phân, sử dụng trong các hệ thống điều khiển bằng máy tính.
rechnergesteuert: CNC, SPS
Điều khiển bằng máy tính: CNC, PLC
computergestützt /adj/Đ_KHIỂN/
[EN] computer-aided
[VI] có máy tính hỗ trợ, bằng máy tính
computergestützt /adj/M_TÍNH/
[EN] computer-aided, computer-assisted
[VI] bằng máy tính, (được) trợ giúp bằng máy tính, có máy tính tham gia
CA, computer-aided