Việt
bằng một nửa
bán
Đức
einhalbmal
PMMA ist ein glasklarer Thermoplast mit einer Fensterglas vergleichbaren Lichtdurchlässigkeit bei halbem Gewicht; bei Bruch splittert es nicht und es ist zudem sehr witterungsbeständig.
PMMA là nhựa nhiệt dẻo trong suốt với độ xuyên ánh sáng có thể so sánh với kính bằng thủy tinh mà trọng lượng chỉ bằng một nửa; khi vỡ, nó không vỡ vụn và ngoài ra rất bền đối với thời tiết.
Der Strom I2 in der Spule V1 – V2 und der Strom I3 in der Spule W1 – W2 ist jeweils halb so groß wie I1.
Dòng điện I2 chạy qua cuộn dây V1 – V2 và dòng điện I3 chạy qua cuộn dây W1 – W2 chỉ bằng một nửa của I1.
Da sich ein Arbeitsspiel über vier Takte, also zwei Kurbelwellenumdrehungen erstreckt und die Ventile dabei nur einmal betätigt werden, muss die Nockenwelle mit der halben Drehzahl der Kurbelwelle laufen.
Vì một chu kỳ sinh công trải qua bốn thì, tức là gồm hai vòng quay trục khuỷu, và các xú páp khi đó chỉ được kích hoạt một lần, nên trục cam phải quay với tốc độ bằng một nửa tốc độ quay của trục khuỷu.
ein halbmal so viel
nhiều bàng một nửa chừng này.
einhalbmal /(Wiederholungsz., Adv.) (mit Ziffern: */2-mal)/
bằng một nửa; bán;
nhiều bàng một nửa chừng này. : ein halbmal so viel