TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bằng một nửa

bằng một nửa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bằng một nửa

einhalbmal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

PMMA ist ein glasklarer Thermoplast mit einer Fensterglas vergleichbaren Lichtdurchlässigkeit bei halbem Gewicht; bei Bruch splittert es nicht und es ist zudem sehr witterungsbeständig.

PMMA là nhựa nhiệt dẻo trong suốt với độ xuyên ánh sáng có thể so sánh với kính bằng thủy tinh mà trọng lượng chỉ bằng một nửa; khi vỡ, nó không vỡ vụn và ngoài ra rất bền đối với thời tiết.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Strom I2 in der Spule V1 – V2 und der Strom I3 in der Spule W1 – W2 ist jeweils halb so groß wie I1.

Dòng điện I2 chạy qua cuộn dây V1 – V2 và dòng điện I3 chạy qua cuộn dây W1 – W2 chỉ bằng một nửa của I1.

Da sich ein Arbeitsspiel über vier Takte, also zwei Kurbelwellenumdrehungen erstreckt und die Ventile dabei nur einmal betätigt werden, muss die Nockenwelle mit der halben Drehzahl der Kurbelwelle laufen.

Vì một chu kỳ sinh công trải qua bốn thì, tức là gồm hai vòng quay trục khuỷu, và các xú páp khi đó chỉ được kích hoạt một lần, nên trục cam phải quay với tốc độ bằng một nửa tốc độ quay của trục khuỷu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein halbmal so viel

nhiều bàng một nửa chừng này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einhalbmal /(Wiederholungsz., Adv.) (mit Ziffern: */2-mal)/

bằng một nửa; bán;

nhiều bàng một nửa chừng này. : ein halbmal so viel