TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bến dò

bến dò

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hải cảng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bến tàu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bến dò

Landungsplatz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Anlegestelle

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Bootsanlegestelle

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ladesplatz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unerreichbares Ziel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

falscher Hafen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Hafen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Hafen der Ehe ansteu ern

(đùa) muôn kết hôn, muôn lập gia đình

in den Hafen der Ehe einlaufen

im Hafen der Ehe landen

(đùa) lấy vợ lấy chồng sau một thời gian dài sống độc thân.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hafen /['ha:fon], der; -s, Häfen/

hải cảng; bến tàu; bến dò;

(đùa) muôn kết hôn, muôn lập gia đình : den Hafen der Ehe ansteu ern : in den Hafen der Ehe einlaufen (đùa) lấy vợ lấy chồng sau một thời gian dài sống độc thân. : im Hafen der Ehe landen

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bến dò

1)Landungsplatz m, Anlegestelle f, Bootsanlegestelle f, Ladesplatz m bến dỗ Hafen m, Haltstelle f bến mê

2) unerreichbares Ziel n;

3) falscher Hafen m